Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối Hóa học

Một trong những kiến thức cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng khi học môn Hoá đó là nguyên tử khối là gì, bảng nguyên tử khối Hoá Học. Thật may là bài viết này đã tổng hợp đầy đủ lượng kiến thức về phần này để các em dể dàng ôn lại khi bị quên, hãy tham khảo ngay nhé.

1. Nguyên tử khối là gì?

Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, là tổng của khối lượng notron, proton và electron. Tuy nhiên vì khối lượng của electron khá là nhỏ cho nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.

Nguyên tử khối được tính bằng đơn vị cacbon. Nguyên tố khác nhau thì nguyên tử khối cũng sẽ khác nhau.

Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC).

2. Khối lượng nguyên tử là gì?

Đơn vị khối lượng nguyên tử là một đơn vị đo khối lượng cho khối lượng của các nguyên tử và phân tử. Nó được quy ước bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon 12. Chính vì thế mà đơn vị khối lượng nguyên tử được gọi là đơn vị cacbon, ký hiệu là đvC. 

3. Nguyên tử khối trung bình là gì?

Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử xác định.

Nguyên tử khối trung bình là nguyên tử khối của các nguyên tố có nhiều đồng vị có tính đến tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng.

Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. kí hiệu A,B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

nguyen tu khoi trung binh

Trong những phép toán không cần độ chính xác cao, có thể coi nguyên tử khối bằng số khối.

Công thức và các bước tính khối lượng nguyên tử

  • Bước 1: Cần nhớ 1 đvC = 0,166 . 10-23
  • Bước 2: Tra bảng nguyên tử khối của nguyên tố. Chẳng hạn nguyên tố A có nguyên tử khối là a, tức A = a. Chuyển sang bước 3.
  • Bước 3: Khối lượng thực của A: mA = a . 0,166.10-23 = ? (g)

4. Bảng nguyên tử khối

Số proton Tên Nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị
1 Hiđro H 1 I
2 Heli He 4  
3 Liti Li 7 I
4 Beri Be 9 II
5 Bo B 11 III
6 Cacbon C 12 II, IV
7 Nitơ N 14 II, III, IV, ...
8 Oxi O 16 II
9 Flo F 19 I
10 Neon Ne 20  
11 Natri Na 23 I
12 Magie Mg 24 II
13 Nhôm Al 27 III
14 Silic Si 28 IV
15 Photpho P 31 III, V
16 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI
17 Clo Cl 35,5 I, ...
18 Argon Ar 39,9  
19 Kali K 39 I
20 Canxi Ca 40 II
24 Crom Cr 52 II, III
25 Mangan Mn 55 II, IV, VII, …
26 Sắt Fe 56 II, III
29 Đồng Cu 64 I, II
30 Kẽm Zn 65 II
35 Brom Br 80 I, …
47 Bạc Ag 108 I
56 Bari Ba 137 II
80 Thuỷ ngân Hg 201 I, II
82 Chì Pb 207 II, IV

Bài viết nên đọc