100+ tên tiếng Anh hay cho nữ và nam độc nhất vô nhị

Trong môi trường làm việc phải tiếp xúc nhiều với người nước ngoài thì việc đặt tên tiếng Anh là điều cần thiết. Gợi ý những tên tiếng Anh hay cho nữ và nam sau đây sẽ giúp các bạn có được cái tên đơn giản nhưng ý nghĩa.

I. Vì sao bạn cần phải có tên tiếng Anh?

Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới, hay có thể nói nó là ngôn ngữ toàn cầu. Đặt một cái tên tiếng Anh sẽ thuận tiện hơn cho việc giao tiếp tại nơi làm việc, giao lưu với bạn bè ở nhiều quốc gia,... Có 4 lý do mà bạn cần có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình.

ten tieng anh hay

1. Phục vụ việc học

Các du học sinh tại nước ngoài, các bạn sinh viên, học sinh tại Việt Nam nhưng do giáo sư, giảng viên nước ngoài giảng dạy cần có một cái tên tiếng Anh cho tiện trong việc học tập và sinh hoạt. Đồng thời, cũng tránh được những xấu hổ khi người nước ngoài phát âm tiếng Việt không chuẩn.

Cách đặt tên được sử dụng phổ biến là chọn tên tiếng Anh và ghép với họ của mình. Ví dụ: Irene Lê, David Trần, John Nguyễn,...

2. Phục vụ cho công việc

Theo xu hướng toàn cầu hóa, các công ty nước ngoài, hoặc công ty có đối tác là người nước ngoài, cấp trên là người nước ngoài ngày càng nhiều. Do đó, tên tiếng Anh gần như là một yêu cầu cần phải có khi làm việc tại những Công ty như vậy.

Dùng tên tiếng Anh trong công việc là thể hiện tính chuyên nghiệp của bản thân đối với khách hàng và đối tác. Cái tên bạn chọn cần thể hiện được cá tính của bản thân nhưng cũng phải tinh tế, không nên chọn tên quá độc lạ, quá dài hay khó phát âm.

Tên tiếng Anh nên được in lên trên danh thiếp cá nhân, phục vụ cho công tác giao tiếp với khách hàng và đối tác hiệu quả hơn.

3. Phục vụ cho giải trí và giao lưu

Đồng nghiệp của bạn có thể là một người ngoại quốc, một cái tên tiếng Anh dễ nhớ sẽ giúp bạn kết giao với đồng nghiệp nhanh chóng hơn.

Hay khi kết bạn trên internet, những người bạn ngoại quốc luôn gặp khó khăn khi phát âm tiếng Việt. Một cái tên tiếng Anh sẽ giúp câu chuyện trở nên dễ dàng và thông thuận hơn.

biet danh tieng anh

Hay như bạn đang chơi game online, đối phương gọi sai tên đồng đội có thể dẫn đến nhiều tình huống oái ăm, khóc không ra nước mắt, thậm chí còn bị mất mạng hay đoàn diệt như chơi nhé.

4. Phục vụ sở thích cá nhân

Tên người dùng trên Facebook, Instagram, Tiktok,..., bạn có thể dùng một cái tên tiếng Anh cool ngầu coi như là hạnh phúc nho nhỏ bạn tự thưởng cho bản thân.

Chuẩn bị sẵn một cái tên tiếng Anh theo sở thích đôi khi lại thật sự cần thiết hoặc tạo ra điểm nhấn khi bạn phải chuẩn bị CV xin việc. “Làm điều mình thích là tự do, thích điều mình làm là hạnh phúc”. Nếu đã thích, bạn hãy tự đặt tên tiếng Anh thật kêu cho riêng mình.

II. 100 tên tiếng Anh hay cho nữ đặc biệt ý nghĩa

“Lady first” cho nên chúng ta sẽ ưu tiên 100 cái tên tiếng Anh hay cho nữ trước nhé.

1. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa xinh đẹp

  • Abigail - niềm vui của người cha
  • Alina - người cao quý
  • Bella - đẹp
  • Bellezza - đẹp,hay
  • Belinda - rất đẹp
  • Bonita - đẹp
  • Bonnie - xinh đẹp, hấp dẫn
  • Caily - xinh đẹp, mảnh mai
  • Calista - đẹp nhất
  • Calliope - giọng hát hay
  • Calixta - đáng yêu nhất
  • Donatella - món quà tuyệt đẹp
  • Ella - nàng tiên xinh đẹp
  • Ellen - người phụ nữ đẹp nhất
  • Ellie - ánh sáng chói lọi
  • Erian - người đẹp
  • Fayre - đẹp
  • Felicia - may mắn
  • Iowa - vùng đất xinh đẹp
  • Isa - đẹp
  • Jacintha - đẹp
  • Jolie - xinh đẹp, hay
  • Kaitlyn - thông minh, đứa trẻ xinh đẹp
  • Keva - đứa trẻ xinh đẹp
  • Kiyomi - trong sáng và xinh đẹp
  • Lillie - thanh khiết
  • Lilybelle - đóa lily kiều diễm
  • Linda - đẹp
  • Lynne - thác nước đẹp
  • Lucinda - ánh sáng đẹp
  • Mabel - người đẹp của tôi
  • Mabs - người yêu xinh đẹp
  • Marabel - quý cô xinh đẹp
  • Meadow - cánh đồng đẹp
  • Mei - mỹ
  • Miyeon - dễ mến
  • Miyuki - xinh đẹp, hạnh phúc
  • Naamah - dễ chịu
  • Naava - vui tươi
  • Naomi - dịu dàng
  • Nefertari - đẹp nhất
  • Nefertiti - mỹ nhân
  • Nelly - ánh sáng rực rỡ
  • Nomi - đẹp dịu dàng
  • Norabel - ánh sáng đẹp
  • Omorose - đứa trẻ xinh đẹp
  • Orabelle - đẹp
  • Rachel - xinh đẹp
  • Raanana - tươi tắn
  • Ratih - đẹp như tiên giáng trần
  • Rosaleen - hoa hồng nhỏ xinh đẹp
  • Rosalind - bông hồng xinh đẹp
  • Sapphire - đá quý
  • Tazanna - công chúa yêu kiều
  • Tegan - người thân yêu
  • Tove - tuyệt đẹp
  • Ulanni - sắc đẹp trời ban
  • Venus - nữ thần sắc đẹp
  • Xin - vui vẻ và hạnh phúc
  • Yedda - giọng hát hay

2. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa mặt trăng

  • Celine - mặt trăng
  • Diana - nữ thần mặt trăng
  • Luna - vầng nhật nguyệt
  • Rishima - ánh trăng sáng
  • Selina - mặt trăng tỏa sáng

3. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa của niềm vui và hạnh phúc

  • Adele - đắt, quý
  • Adrianne - thánh thiện
  • Amanda - được yêu thương
  • Beatrix - được ban phúc lành
  • Celestia - thiên đường
  • Edna - niềm vui
  • Elysia - được chúc phúc
  • Farrah - hạnh phúc
  • Felicity - tốt lành
  • Florence - thịnh vượng
  • Gemma - ngọc quý
  • Gwen - được ban phước
  • Gwyneth - may mắn, hạnh phúc
  • Helen - tỏa sáng như mặt trời
  • Hilary - vui vẻ
  • Hypatia - quý nhất
  • Irene - hòa bình
  • Josie - chúa ban phước
  • Kerenza - sự trìu mến
  • Laetitia - niềm vui
  • Meliora - tốt đẹp 
  • Milach -nữ hoàng
  • Mirabel - tuyệt vời
  • Muskaan - nụ cười hạnh phúc
  • Olwen - dấu chân may mắn
  • Rowena - niềm vui
  • Serena - tĩnh lặng, thanh bình
  • Vivian - hoạt bát
  • Xavia - tỏa sáng
  • Zelda - hạnh phúc

4. Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa những loài hoa

  • Daisy - trắng vàng, trang nhã như hoa daisy
  • Jazzie - thanh khiết, tao nhã như hoa nhài
  • Lily - kiều diễm như hoa ly
  • Steffie - tròn đầy như vòng hoa
  • Violet - độc đáo, xinh đẹp như hoa violet

III. 60 tên tiếng Anh hay cho nam đặc biệt ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho nam cũng có nhiều cái tên ý nghĩa, bạn có thể tham khảo và lựa chọn.

ten tieng anh cho nam

1. Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự cao quý và thông thái

  • Henry/ Harry - đức vua
  • Maximus - vĩ đại
  • Robert - sáng dạ
  • Titus - danh giá
  • Albert - cao quý
  • Frederick - người trị vì hòa bình
  • Stephen - vương miện
  • Eric - vị vua muôn đời
  • Roy - vua
  • Raymond - người kiểm soát an ninh

2. Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm

  • Andrew - hùng dũng, mạnh mẽ
  • Alexander - người trấn giữ
  • Archibald - quả cảm
  • Arlo - dũng cảm hài hước, có tình nghĩa
  • Arnold - người trị vì
  • Brian - quyền lực
  • Carlos - nam tính
  • Chad - chiến binh
  • Charles - chiến binh
  • Clinton - mạnh mẽ và quyền lực
  • Dominic - chúa tể
  • Drake - rồng
  • Duke - nhà lãnh đạo
  • Elias - nam tính
  • Finn - lịch lãm
  • Harold - tướng quân
  • Harvey - chiến binh xuất chúng
  • Justin - đáng tin cậy
  • Leon - sư tử
  • Louis - chiến binh lẫy lừng
  • Leonard - sư tử dũng mãnh
  • Marcus - mạnh mẽ như vị thần chiến tranh Mars
  • Neil - nhà vô địch
  • Orson - mạnh mẽ như gấu
  • Richard - dũng mãnh
  • Ryder - người đưa tin
  • Samson - con trai thần Mặt Trời
  • Silas - khát khao tự do 
  • Walter - tướng lĩnh quân đội
  • William - kiểm soát an ninh

3. Tên tiếng Anh hay cho nam thể hiện sự may mắn, vui tươi, thịnh vượng

  • Alan - sự hòa hợp
  • Asher - người được ban phước
  • Benedict - được ban phước
  • Boniface - số may mắn
  • Clement - nhân từ, độ lượng
  • Corbin - vui mừng, hoạt bát
  • Curtis - lịch sự, nhã nhặn
  • David - người yêu dấu
  • Darius - người sở hữu sự giàu có
  • Edgar - thịnh vượng
  • Edric - người trị vì gia sản
  • Edward - người nắm giữ sự giàu có
  • Enoch - tận tâm, giàu kinh nghiệm
  • Felix - hạnh phúc
  • Gregory - cẩn trọng
  • Hubert - nhiệt huyết
  • Matthew - món quà của Chúa
  • Paul - nhún nhường
  • Phelim - luôn tốt
  • Victor - chiến thắng

Với gợi ý 100 tên tiếng Anh hay cho nữ và 60 tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam trên đây, hy vọng sẽ giúp ích ít nhiều cho việc lựa chọn đặt tên của mọi người. Cái tên tiếng Anh này cũng như tên khai sinh, nó sẽ theo bạn đi suốt quãng thời gian học tập và làm việc sau này. Cho nên, nhớ phải cân nhắc kỹ lưỡng khi chọn tên tiếng Anh cho mình nhé. 

Bài viết nên đọc