Hướng dẫn cách đk 4G Mobi 1 ngày đơn giản
Nếu như bạn đang dùng mạng MobiFone và muốn trải nghiệm dịch vụ mạng 4G của MobiFone thì đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin nhất từ cách làm sao để đăng ký 4G Mobi 1 ngày, có bao nhiêu gói cước 4G để bạn có thể chủ động lựa chọn gói cước phù hợp với bản thân mình.
Cách đk 4G Mobi 1 ngày đơn giản nhất là bạn chỉ cần soạn tin nhắn với cú pháp ON tên-gói rồi gửi 9084. Cước phí khi đk 4G Mobi 1 ngày thường dao động từ 5k/ngày, gói cước data tốc độ cao lên đến 4Gb/ngày.
I. Những lợi ích khi đăng ký 4G MobiFone
- Thuê bao được sử dụng dịch vụ mạng 4G nhanh gấp 5 lần 3G trước đây.
- Thuê bao sẽ được tặng kèm số phút gọi và nhắn tin mà không đăng ký thêm các chương trình khuyến mãi khác.
- Thuê bao khi sử dụng 4G MobiFone sẽ được thoải mái truy cập Youtube và FPT Play mà không tốn quá nhiều chi phí như trước đây.
- Khách hàng chỉ cần đổi qua sim 4G là có thể sử dụng trải nghiệm mạng 4G mặc dù đang đăng ký gói 3G.
II. Hướng dẫn cách đăng ký 4G MobiFone
Hiện nay nhà mạng MobiFone đã triển khai thành công dịch vụ 4G trên tất cả các dòng smartphone hỗ trợ 4G / LTE tại nhiều tỉnh thành. Nếu như bạn đã chuyển qua sim 4G nhưng chưa biết cách cú pháp đăng ký dịch vụ thì hãy tham khảo thông tin dưới đây.
Cú pháp đăng ký dịch vụ chung dành cho tất cả các gói 4G MobiFone:
DKV [Mã gói] gửi đến 9084
1. Các gói cơ bản ưu đãi 4G hấp dẫn
Mã gói 4G | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data gói | Phí phát sinh | Chu kỳ sử dụng (ngày) |
HD70 | DKV HD70 gửi 9084 | 70.000đ | 6GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD90 | DKV HD90 gửi 9084 | 90.000đ | 12GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD120 | DKV HD120 gửi 9084 | 120.000đ | 15GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD200 | DKV HD200 gửi 9084 | 200.000đ | 27GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD300 | DKV HD300 gửi 9084 | 300.000đ | 49,5GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD400 | DKV HD400 gửi 9084 | 400.000đ | 66GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
HD500 | DKV HD500 gửi 9084 | 500.000đ | 82,5GB | Ngắt kết nối | 30 ngày |
2. Các gói 4G Mobi khuyến mãi hot nhất 2021
Mã gói cước | HD đăng ký | Giá gói | Ưu đãi data /30 ngày | Ưu đãi thoại | Phí phát sinh |
C190 | DKV C190 gửi 9084 | 190.000đ | 60GB | 100 phút gọi ngoại mạng + miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
C290 | DKV C290 gửi 9084 | 290.000đ | 60GB | 200 phút gọi ngoại mạng + miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
CS | DKV CS gửi 9084 | 90.000đ | 30GB(1GB/ ngày). Hết ưu đãi data vẫn truy cập mạng miễn phí tốc độ 2Mbps/2Mbps | 50 phút gọi ngoại mạng + miễn phí 1000 phút gọi nội mạng | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
FV99 | DKV FV99 gửi 9084 | 99.000đ | 60GB(2GB/ ngày) + 3GB để sử dụng Viber Free data truy cập ứng dụng FPT Play và fptplay.vn | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định | |
FV199 | DKV FV199 gửi 9084 | 199.000đ | 90GB(3GB/ ngày) + 3GB để sử dụng Viber. Free data truy cập ứng dụng FPT Play và fptplay.vn | 500 phút gọi nội mạng/ tháng + 30 phút gọi nội mạng/ tháng | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
CB3 | DKV CB3 gửi 9084 | 30.000đ | 3,45GB |
+ 30 phút liên mạng + 300 phút nội mạng |
Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
CB5 | DKV CB5 gửi 9084 | 50,000đ | 7,5GB |
+ 50 phút liên mạng + 500 phút nội mạng |
Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
C120 | DKV C120 gửi 9084 | 120.000đ | Tặng 6GB mỗi ngày <=> 180GB/ tháng | Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút + 50 phút ngoại mạng | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
C190 | DKV C190 gửi 9084 | 190.000đ | Tặng 6GB lưu lượng data | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 100 phút ngoại mạng | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
C290 | DKV C290 gửi 9084 | 290.000đ | Tặng 60GB lưu lượng data | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút + 200 phút ngoại mạng | Hết data ngắt kết nối, Hết ưu đãi thoại tính cước theo quy định |
3. Các gói 4G Mobifone Data Plus kèm theo phút thoại, tin nhắn
Mã gói 4G | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data gói | Ưu đãi thoại | Chu kỳ sử dụng (ngày) |
HDP70 | DKV HDP70 gửi 9084 | 70.000đ | 2GB | 70 phút | 30 ngày |
HDP100 | DKV HDP100 gửi 9084 | 100.000đ | 3GB | 100 phút | 30 ngày |
HDP120 | DKV HDP120 gửi 9084 | 120.000đ | 4GB | 120 phút | 30 ngày |
HDP200 | DKV HDP200 gửi 9084 | 200.000đ | 6,5GB | 200 phút | 30 ngày |
HDP300 | DKV HDP300 gửi 9084 | 300.000đ | 10GB | 300 phút | 30 ngày |
HDP600 | DKV HDP600 gửi 9084 | 600.000đ | 20GB | 600 phút | 30 ngày |
4. Các gói cước 4G IP mạng Mobifone
Mã gói 4G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Dung lượng 4G đệm | Ưu đãi truy cập chuyên biệt |
HDFIM | DKV HDFIM gửi 9084 | 120.000đ/ 30 ngày | 3GB | Miễn cước 100% data truy cập trang FIM+ |
5. Các gói cước 4G Mobifone ngắn hạn
Mã gói 4G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gọi | Dung lượng 4G ưu đãi | Chu kỳ sử dụng |
D15 | DKV D15 gửi 9084 | 15.000đ | 4,5GB | 3 ngày |
D30 | DKV D30 gửi 9084 | 30.000đ | 10,5GB | 7 ngày |
6. Các gói 4G Mobifone dài hạn
Mã gói cước | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi/ tháng | Cước phí gói/ CHU KỲ | Chu kỳ gói |
3C120 | DKV 3C120 gửi 9084 | Ưu đãi 6GB/ngày ⇒ 540GB/ 3 thángMiễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút
Tặng 50 phút ngoại mạng |
360.000đ/ 3 tháng | 3 tháng |
6HD70 | DKV 6HD70 gửi 9084 | 7GB x 6 tháng | 350.000đ | 6 tháng |
6HD90 | DKV 6HD90 gửi 9084 | 9GB x 6 tháng | 450.000đ | 6 tháng |
6HD120 | DKV 6HD120 gửi 9084 | 12GB x 6 tháng | 600.000đ | 6 tháng |
6HD200 | DKV 6HD200 gửi 9084 | 22GB x 6 tháng | 1.000.000đ | 6 tháng |
6HD300 | DKV 6HD300 gửi 9084 | 36GB x 6 tháng | 1.500.000đ | 6 tháng |
6C120 | DKV 6C120 gửi 9084 | 6GB/ ngày => Ưu đãi 1,260GB/ 7 tháng Free gọi nội mạng dưới 20 phút
Tặng thêm 50 phút gọi ngoại mạng mạng mỗi tháng (350 phút/ 7 tháng) |
720.000đ | 6 tháng |
12HD70N | DKV 12HD70N gửi 9084 | 180GB/360 ngày => 500MB/ Ngày | 500.000đ | 12 tháng |
12HD90N | DKV 12HD90N gửi 9084 | 360GB/360 ngày => 1GB/ Ngày | 900.000đ | 12 tháng |
12HD120N | DKV 12HD120N gửi 9084 | 720GB/360 ngày => 2GB/ Ngày | 1.200.000đ | 12 tháng |
12HD200N | DKV 12HD200N gửi 9084 | 1.080GB/360 ngày => 3GB/ Ngày | 2.000.000đ | 12 tháng |
12HD300N | DKV 12HD300N gửi 9084 | 1.440GB/360 ngày => 4GB/ngày | 3.000.000đ | 12 tháng |
7. Các gói cước bổ sung dung lượng dành cho 4G Mobifone
Trong quá trình sử dụng gói cước 4G hiện tại nếu như thuê bao đã sử dụng hết data để truy cập internet. Thì có thể đăng ký thêm data cho gói 4G MobiFone của mình hoặc gia hạn lại gói 4G theo cú pháp sau:
GH [Mã gói] gửi 999
Cú pháp đăng ký thêm gói cước 4G MobiFone
DK [Mã gói] gửi 999
Mã gói | Cú pháp mua | Cước gói | Dung lượng |
MAX15 | DK MAX15 gửi 999 | 15.000đ | 500 MB |
MAX25 | DK MAX25 gửi 999 | 25.000đ | 1 GB |
MAX35 | DK MAX35 gửi 999 | 35.000đ | 2 GB |
Lưu ý là mọi thuê bao có thể mua dung lượng nhiều lần trong chu kỳ sử dụng của gói.
Bài viết nên đọc
Bài viết phổ biến