Mã bưu chính, mã zip của 63 tỉnh thành tại Việt Nam 2023

Mã bưu chính hay còn có nhiều tên gọi khác như là mã bưu điện, Zip Code hay là Postal Code. Đây là dạng mã bao gồm 5 chữ số nhiên để định danh cho một vị trí địa lý trên thế giới. Ví dụ ta có mã bưu chính Hà Nội là từ 10000 – 14000 còn mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh là 70000 - 74000.

Hiện nay mã bưu chính tại Việt Nam mới ra có 5 chữ số thôi, tuy nhiên mã bưu chính cũ lại có đến 6 chữ số. Cho nên cấu trúc của mã bưu chính mới sẽ gồm 5 chữ số trong đó: 

  • 1 số đầu: xác định mã vùng.
  • 2 số đầu: chỉ định danh tỉnh thành, thành phố thuộc trung ương.
  • 4 số đầu: dùng để xác định quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
  • cả 5 số: xác định được vị trí địa lý mà tại đó được gán mã quốc gia.

Ta có ví dụ một mã bưu chính của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc (Quận 1) có mã là 71004 trong đó:

  • 7: Xác định mã vùng, đầu 7 là Hồ Chí Minh
  • 71: Xác định mã tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • 7100: Xác định mã quận huyện, đơn vị hành chính trung ương.
  • 71004: Xác định đơn vị gắn mã.

Danh sách mã bưu chính 63 tỉnh thành tại Việt Nam

STT Tỉnh Thành Zip Code
1 An Giang 90000
2 Bắc Giang 26000
3 Bắc Kạn 23000
4 Bạc Liêu 97000
5 Bắc Ninh 16000
6 Bà Rịa – Vũng Tàu 78000
7 Bến Tre 86000
8 Bình Định 55000
9 Bình Dương 75000
10 Bình Phước 67000
11 Bình Thuận 77000
12 Cà Mau 98000
13 Cần Thơ 94000
14 Cao Bằng 21000
15 Đà Nẵng 50000
16 Đắk Lắk 63000 - 64000
17 Đắk Nông 65000
18 Điện Biên 32000
19 Đồng Nai 76000
20 Đồng Tháp 81000
21 Gia Lai 61000 - 62000
22 Hà Giang 20000
23 Hà Nam 18000
24 Hà Tĩnh 45000 - 46000
25 Hải Dương 03000
26 Hải Phòng 04000 - 05000
27 Hà Nội 10000 - 14000
28 Hậu Giang 95000
29 Hòa Bình 36000
30 TP. Hồ Chí Minh 70000 - 74000
31 Hưng Yên 17000
32 Khánh Hòa 57000
33 Kiên Giang 91000 - 92000
34 Kon Tum 60000
35 Lai Châu 30000
36 Lâm Đồng 66000
37 Lạng Sơn 25000
38 Lào Cai 31000
39 Long An 82000 - 83000
40 Nam Định 07000
41 Nghệ An 43000 - 44000
42 Ninh Bình 08000
43 Ninh Thuận 59000
44 Phú Thọ 35000
45 Phú Yên 56000
46 Quảng Bình 47000
47 Quảng Nam 51000 - 52000
48 Quảng Ngãi 53000 - 54000
49 Quảng Ninh 01000 - 02000
50 Quảng Trị 48000
51 Sóc Trăng 96000
52 Sơn La 34000
53 Tây Ninh 80000
54 Thái Bình 06000
55 Thái Nguyên 24000
56 Thanh Hóa 40000 - 42000
57 Thừa Thiên Huế 49000
58 Tiền Giang 84000
59 Trà Vinh 87000
60 Tuyên Quang 22000
61 Vĩnh Long 85000
62 Vĩnh Phúc 15000
63 Yên Bái 33000

Bài viết nên đọc