Số tổng đài Vietcombank 24/7 tại các tỉnh thành trên cả nước
Nếu bạn đang gặp vấn đề hoặc muốn tìm hiểu thêm các dịch vụ liên quan đến ngân hàng Vietcombank thì hãy đọc bài viết dưới đây. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cho bạn đầy đủ nhất như số tổng đài Vietcombank, tổng đài SMS Banking Vietcombank, giờ làm việc và địa chỉ các chi nhánh ngân hàng trên cả nước.
I. Số tổng đài Vietcombank 24/7
Số điện thoại tổng đài ngân hàng Vietcombank duy nhất áp dụng trên toàn quốc là 1900 54 54 13. Bạn có thể liên hệ bất cừ thời điểm nào kể cả ngày lễ cũng sẽ có nhân viên túc trực hỗ trợ giải đáp cho bạn nhanh chóng.
Số điện thoại tổng đài Vietcombank báo mất thẻ: 0243 824 5716 (Hà Nội), 083 914 3896 (TP Hồ Chí Minh)
Tổng đài Vietcombank hỗ trợ dành cho thuê bao quốc tế và Viettel: 0243 824 3524 hoặc 0243 824 5716
Lưu ý cước phí sẽ tính theo giá cước viễn thông hiện hành chứ Vietcombank không thu phí dịch vụ khi khách hàng gọi điện đến tổng đài.
II. Tổng đài tin nhắn Vietcombank
Số tổng đài tin nhắn Vietcombank là 6167. Bạn có thể nhắn tin đến số của tổng đài Vietcombank để nạp tiền điện thoại, nhận tin nhắn số dư biến động trong tài khoản ngân hàng.
Cú pháp nhắn tin đến số tổng đài Vietcombank như sau:
Loại thông tin | Mẫu tin nhắn | Ví dụ |
Truy vấn số dư tài khoản mặc định | - SD - VCB SD |
- SD - VCB |
Truy vấn số dư tài khoản tùy chọn |
- SD STK - STK: Số tài khoản cần truy vấn |
- SD 0011xxx…xxx - VCB SD 0011xxx…xxx |
Truy vấn giao dịch gần nhất của tài khoản mặc định | - GD - VCB GD |
- GD - VCB GD |
Truy vấn chi tiết từng giao dịch của tài khoản mặc định | - GD - VCB GD - (Mã giao dịch: theo thứ tự từ 1 - 5) |
- GD 1 - VCB GD 1 |
Truy vấn dư nợ gốc hiện tại của tài khoản vay |
- VCB TV STK - STK: Số tài khoản cần truy vấn |
- VCB TV 0141xxx…xxx |
Truy vấn hạn mức thẻ tín dụng | - HM - VCB HM |
- HM - VCB HM |
Nạp tiền điện thoại di động |
- NAP N - N: Giá trị nạp |
- NAP 50N - 50N: 50.000đ |
Lưu ý: Nếu bạn không muốn sử dụng dịch vụ tin nhắn tổng đài Vietcombank thì bạn hãy liên hệ lên số tổng đài Vietcombank 1900.545.413 hoặc 024.382.43524 (miễn phí cước gọi) và yêu cầu ngừng sử dụng dịch vụ.
III. Dịch vụ hỗ trợ trực tuyến Vietcombank
Ngoài cách gọi điện đến số tổng đài Vietcombank hay nhắn tin thì khách hàng có thể sủ dụng dịch vụ hỗ trợ trực tuyến để gửi yêu cầu hỗ trợ. Tuy nhiên cách này có nhược điểm là thời gian phản hồi hơi lâu, nếu như bạn không cần tư vấn hỗ trợ gấp thì có thể sử dụng cách này.
Để sử dụng dịch vụ hỗ trợ trực tuyến Vietcombank bạn làm như sau:
Bước 1: Truy cập vào trang web liên hệ của Vietcombank tại đây: Liên hệ Vietcombank
Bước 2: Nhập đầy đủ thông tin theo form có sẵn rồi nhấn nút Gửi.
IV. Số tổng đài Vietcombank tại các tỉnh thành
Để có thể hỗ trợ cho khách hàng được nhanh nhất thì Vietcombank cũng đã cung cấp hệ thống tổng đài Vietcombank theo từng khu vực cụ thể. Do đó nếu như gặp các vấn đề hay muốn được hỗ trợ tư vấn dịch vụ thì nên gọi đến các số tổng đài theo từng chi nhánh để nhanh chóng gặp được nhân viên tư vấn cho bạn.
STT | Chi nhánh | Số tổng đài |
Miền Bắc | ||
1 | Bắc Giang | 020.4355.0789 |
2 | Bắc Ninh | 022.2381.1282 |
3 | Chí Linh | 022.2381.1282 |
4 | Hạ Long | 020.3381.1911 - máy lẻ 101 |
5 | Hà Nam | 022.6361.6666 - máy lẻ 113 |
6 | Hải Dương | 022.0389.6880 |
7 | Hải Phòng | 022.5384.2658 |
8 | Hưng Yên | 022.1394.1886 - máy lẻ 222 |
9 | Kinh Bắc | 022.2381.8828 - máy lẻ 0 |
10 | Lạng Sơn | 020.5385.9859 |
11 | Lào Cai | 021.4382.8396 - máy lẻ 116 |
12 | Móng Cái | 020.33.757575 - máy lẻ 111 |
13 | Nam Định | 022.8355.8889 |
14 | Nam Hải Phòng | 022.5384.1080 |
15 | Ninh Bình | 022.9363.2999 |
16 | Phố Hiến | 022.1359.6666 - máy lẻ 102 |
17 | Phú Thọ | 021.037.66666 - máy lẻ 888 |
18 | Phúc Yên | 021.1363.6666 |
19 | Quảng Ninh | 020.3382.3364 |
20 | Thái Bình | 022.7383.1417 |
21 | Thái Nguyên | 020.8365.8200 - máy lẻ 117 |
22 | Tuyên Quang | 020.73.999.666 - máy lẻ 106 |
23 | Vĩnh Phúc | 021.13.55.56.56 |
Hà Nội | ||
1 | Ba Đình | 024.3766.5318 - máy lẻ 137 |
2 | Chương Dương | 024.3652.6699 |
3 | Đông Anh | 024.3883.5999 - máy lẻ 111 |
4 | Hà Nội | 024.3267.3188 |
5 | Hà Thành | 024.3936.1221 |
6 | Hoàn Kiếm | 024.3933.5566 - máy lẻ 120 |
7 | Hoàng Mai | 024.3838.3383 - máy lẻ 266 |
8 | Nam Hà Nội | 024.3869.9696 |
9 | Sở Giao dịch | 024.3266.9965 |
10 | Sóc Sơn | 024.3968.2238 |
11 | Tây Hồ | 024.3758.1111 - máy lẻ 222 |
12 | Thăng Long | 024.3756.9003 |
13 | Thanh Xuân | 024.3557.8589 - máy lẻ 306 |
Bắc và Bắc Trung Bộ | ||
1 | Bắc Hà Tĩnh | 023.9357.2727 |
2 | Đà Nẵng | 023.6382.3503 |
3 | Dung Quất | 025.5361.0806 |
4 | Hà Tĩnh | 023.9369.0305 |
5 | Huế | 023.4380.8808 |
6 | Nam Đà Nẵng | 023.6393.2999 - máy lẻ 100 |
7 | Nghệ An | 023.8359.5866 |
8 | Nghi Sơn | 023.7361.3999 |
9 | Quảng Bình | 023.2389.5999 |
10 | Quảng Nam | 023.5381.1451 |
11 | Quảng Ngãi | 025.5381.6353 |
12 | Quảng Trị | 023.3352.0729 |
13 | Thanh Hóa | 023.737.28286 |
14 | Vinh | 0898 616161 |
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | ||
1 | Bắc Gia Lai | 026.9386.7926 |
2 | Bảo Lộc | 026.3372.6886 |
3 | Bình Định | 025.6352.6526 - máy lẻ 500 |
4 | Đăk Lăk | 026.2360.6668 |
5 | Gia Lai | 026.9389.3399 |
6 | Khánh Hòa | 025.8356.8899 - máy lẻ 296 |
7 | Kon Tum | 026.0370.3337 - máy lẻ 216 |
8 | Lâm Đồng | 026.3351.1811 - máy lẻ 103 |
9 | Nha Trang | 025.8382.9691 |
10 | Ninh Thuận | 025.9392.2755 - máy lẻ 102 |
12 | Phú Yên | 025.7381.8185 |
13 | Quy Nhơn | 025.6354.1377 - máy lẻ 108 |
Đông Nam Bộ | ||
1 | Bà Rịa | 025.4371.6275 |
2 | Bắc Bình Dương | 027.4355.7915 |
3 | Biên Hòa | 025.1399.1948 |
4 | Bình Dương | 027.4383.1227 |
5 | Bình Phước | 027.1355.8888 |
6 | Bình Thuận | 025.2373.9064 - máy lẻ 104 |
7 | Đông Bình Dương | 027.4389.0203 |
8 | Đông Đồng Nai | 025.1364.6151 - máy lẻ 111 |
9 | Đồng Nai | 025.13.888 222 |
10 | Nam Bình Dương | 027.4730.7777 - máy lẻ 9999 |
11 | Nhơn Trạch | 025.1352.1888 |
12 | Tân Bình Dương | 027.4379.2158 - máy lẻ 109 |
13 | Tây Ninh | 027.6381.9777 |
14 | Vũng Tàu | 025.4385.6697 |
Hồ Chí Minh | ||
1 | Bắc Sài Gòn | 028.3765.4666 |
2 | Bình Tây | 028.3960.0097 |
3 | Đông Sài Gòn | 028.3510.0255 |
4 | Gia Định | 028.3730.7799 - máy lẻ 199 |
5 | Hùng Vương | 028.3862.4736 |
6 | Kỳ Đồng | 028.3730.7799 |
7 | Nam Sài Gòn | 028.3770.1634 - máy lẻ 142 |
8 | Phú Nhuận | 028.3847.9966 |
9 | Sài Gòn | 028.3835.9323 |
10 | Sài Thành | 028.3853.1819 |
11 | Tân Bình | 028.3815.7777 - máy lẻ 777 |
12 | Tân Định | 028.3820.2432 - máy lẻ 555 |
13 | Tân Sài Gòn | 028.3873.8686 - máy lẻ 666 |
14 | Tân Sơn Nhất | 028.3985.6893 |
15 | Tây Sài Gòn | 028.3758.9308 |
16 | Thủ Đức | 028.3724.5156 |
17 | Thủ Thiêm | 028.7307.9527 |
Tây Nam Bộ | ||
1 | An Giang | 029.6384.1828 |
2 | Bạc Liêu | 0939.5454.13 |
3 | Bến Tre | 027.5625.3999 |
4 | Cà Mau | 029.0368.6687 |
5 | Cần Thơ | 029.2374.3838 |
6 | Châu Đốc | 029.6355.0511 |
7 | Đồng Tháp | 027.7387.2113 |
8 | Kiên Giang | 029.7386.8149 |
9 | Long An | 027.2363.3682 |
10 | Phú Quốc | 029.7398.1037 |
11 | Sóc Trăng | 029.9388.3999 |
12 | Tây Cần Thơ | 029.2384.4272 - máy lẻ 110 |
13 | Tiền Giang | 027.3397.8838 |
14 | Trà Vinh | 029.4386.8790 |
15 | Vĩnh Long | 029.4386.8790 |
Bài viết nên đọc
Bài viết phổ biến